Rái Cá – Otter

0
8840
Loài Rái Cá - Otter
Bản đồ phấn bố của loài Rái Cá
Bản đồ phấn bố của loài Rái Cá

Rái cá là một loài động vật có vú loại nhỏ, chúng sống cả trên cạn và ở dưới nước. Hiện có 13 loài rái cá được biết đến đang sinh sống khắp thế giới.

Thức ăn chủ yếu của rái cá là các loài cá và sinh vật dưới nước, chúng cũng ăn các loài lưỡng cư, các loài chim và những loài động vật nhỏ khác.

Loài rái cá biển ở khu vực Bắc Mỹ được ghi nhận đã từng bơi tới tận vùng biển phía nam Nhật Bản. Rái cá biển cũng là loài rái cá to lớn nhất trong họ rái cá. Chúng có thể dài tới hơn 1m.

Rái cá có một lớp lông dày bao phủ toàn thân, giúp chúng giữ ấm cơ thể ở gần các vùng nước giá lạnh. Dưới lớp lông dày là một lớp lông mỏng khác, lớp này có nhiệm vụ lưu giữ không khí khi.

Rái cá cái thường sinh sản khoảng 3-5 con non mỗi năm vào mùa xuân. Chúng sinh sản trong tổ được làm từ các vật liệu cành lá cây, thân gỗ. Con non được chăm sóc từ 4 đến 10 tháng tuổi thì chúng tự lập.

Rái cá rất dễ thương

Đặc điểm của chân rái cá

  • Rái cá có bốn chân có màng giữa các ngón giúp chúng có thể bơi dưới nước dễ dàng.
  • Chân của rái cá thường có 5 ngón giúp rái cá có sức mạnh khi bơi và bò trên mặt bùn cát dọc bờ sông.
  • Mỗi ngón chân của rái cá có các móng vuốt khỏe.
  • Chân sau của rái cá thường lớn hơn chân trước giống như đôi vây giúp chúng đẩy nước nhanh lúc bơi lội.

Đặc điểm của răng rái cá

  • Rái cá là một ngư dân đáng nể, với trình độ bắt cá điêu luyện bằng cách dùng hàm răng của chúng cắn chặt con mồi.
  • Rái cá trưởng thành có tới 32 chiếc răng bao gồm bốn chiếc răng nanh sắc nhọn ở phía trước hàm cắn ngập sâu vào cơ thể con mồi.
  • Răng hàm của chúng thường bằng phẳng ở đỉnh và tròn trụ dùng để nghiền nát thức ăn thay vì nhai xé con mồi.
  • Răng của chúng được cấu tạo để nhai các loài động vật giáp xác như cua, ốc, các loài ngao, sò.

GiớiAnimalia
NgànhChordata
LớpMammalia
BộArtiodactyla
HọSuidae
ChiSus
LoàiLợn rừng
Tên Khoa HọcSus scrofa
Tên thường gọiLợn rừng
Tên khác (Tiếng Anh)Wild Pig, Wild Hog, Boar
Nhóm loàiĐộng vật có vú
Phân bố
Sinh cảnh
Màu sắcNâu, Đỏ, Đen Xám
Kích thước55cm - 100cm (21.6in - 39.3in)
Cân nặng
Tốc độ48km/h (30m/h)
Chế độ ănĂn tạp
Con mồiQuả dại, sâu, rễ củ, trái cây
Kẻ săn mồiHổ, Chó Sói, Con Người
Lối SốngSống Ban Đêm
Hành vi
Tuổi Thọ15 - 20 năm
Tình Trạng Bảo TồnÍt Quan Tâm
Số lượng ước tínhSố lượng ổn định
Đặc điểm nhận biếtMõm dài và chắc chắn
Fun Facts